Secretion: nf (từ trong tiếng Latinh secretio “tách ra, giải thể”).
Từ "bài tiết" có một số nghĩa:
1. Mô sản xuất một chất cụ thể, được giải phóng vào máu, chảy trên bề mặt màng nhầy hoặc được thải ra ngoài qua ống bài tiết (bài tiết).
Các tuyến có chức năng bài tiết bên trong (nội tiết), có bài tiết bên ngoài (ngoại tiết).
Sự bài tiết mồ hôi của tuyến mồ hôi.
Sự tiết dịch vị của dạ dày.
Dịch tiết nhiều bất thường...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.