Vô độ: adj. (từ tiếng Latin insatiabilis)
Tính từ "vô độ" có một số ý nghĩa:
Mà không thể được thỏa mãn (hiếm trong điều kiện cụ thể).
Khát khao vô độ (unquenchable, unquenchable, unquenchable).
Một sự thèm ăn vô độ (tham ăn).
Tóm tắt: Ai không bao giờ hài lòng (không hài lòng).
Một người vô độ vì danh tiếng (tham lam).
Lòng tham, sự tò mò vô độ (nuốt chửng, không thể dập tắt).
Trạng từ: vô độ.
Đối lập với insatiable: thỏa mãn, thỏa mãn, thỏa mãn, hài lòng ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.