Óc : nf La óc là nom du óc của động vật giết, định mệnh à phục vụ de món ăn.
Brainless head (không có não, không có gì trong hộp sọ).
Đó là một bộ não nhỏ: có ít trí nhớ, không thông minh.
Bộ não của một con chim, của một con chim sẻ, của một con gà guinea: một người có đầu óc phân tán, hành động thiếu suy nghĩ và nhẹ nhàng như đầu của một cây lanh.
Thằng này đầu óc không hơn chim.
Rack your brains: suy nghĩ để tìm ra điều gì đó (giải pháp, trí nhớ).
Nó chạy qua não anh ta: tâm trí anh ta bận bịu với nó.
To blow your brains out: tự sát.
Thổi bay bộ não của bạn trên trần nhà: thủ dâm.
– Trích lời nhà văn Mỹ John Fante (1909-1983): “Tôi vắt óc làm đi làm lại những khoản cộng thêm tất cả những gì tôi đã bỏ ra. » trong tiểu thuyết Hỏi Bụi (Hỏi bụi) (1939).