đi thôi : v.tr. Ngừng giữ.
Thả một ổ bánh mì: đấm hoặc tát.
Drop a steak: ném một cú đấm.
Thả một bông hoa huệ: tạo ra một tiếng xì hơi tồi tệ và lan ra một mùi rất khó chịu.
Bỏ cà chua: có kinh.
Dropping your chop: sinh con, sinh con.
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao