Bị bóp nghẹt Bị bóp nghẹt : nf (lời từ rọ mõm). Take a good muflée: nấu chín ngon.Anh ta có một trong những cái mõm đó! : anh ấy say, anh ấy có một cơn say tốt. Chia sẻ nội dung này: