Bếp : không phải. f. Chảo rán là một dụng cụ nấu ăn bằng kim loại phẳng, thường tròn, có cạnh thấp và tay cầm dài.
Khiển trách: đốt lò, khiển trách.
Cầm đuôi chảo: có hướng của sự việc; Cùng chịu trách nhiệm.
Không phải nửa cái chảo: quan trọng hơn thế.
Hạt dẻ hay chảo hạt dẻ: nói về người mặt rỗ.