Biscotte : v. đầu vào và tr. lập luận (lời từ hoàng hôn). Biscotter: làm tình, làm tình.
Biscoting một người phụ nữ, hôn cô ấy, một hành động trong đó người ta khuấy động mạnh mẽ,
Anh ta thích phá trinh một trăm cô gái hơn là nâng cốc chúc mừng một góa phụ.
Anh ấy là người có vợ bị nứt.