sủi bọt : v. tr. (lời từ nước dùng).
Động từ "to bong bóng" có một số ý nghĩa:
1. Báo chí gọi là báo hoặc tạp chí không bán được.
Một tờ báo nổi bong bóng ở mức 10 phần trăm có nghĩa là 10 phần trăm số bản vẫn chưa bán được.
2. Nghĩa bóng: Sôi sục giận dữ: Bị xáo trộn, bị kích động.
để bị choáng ngợp với sự bực tức.
To bubble from the coffeepot: to be crack, crazy.
Những ý tưởng đang sôi sục và chen lấn trong đầu anh.