Mù tạc: nf Túi vải thường được đeo trên vai để đựng thức ăn.
Ai không có ba lô: có những phẩm chất nhất định; đáng chú ý, đáng chú ý.
Một loại rượu nhỏ màu đỏ không có trong súng hỏa mai: một loại rượu nhỏ thực sự ngon.
Anh ấy đã nhận một cú đánh không có trong túi của mình: anh ấy đã nhận được những cú đánh / một cú vô lê mà anh ấy chưa sẵn sàng để quên.
Thổi phẳng bằng mu bàn tay.
Pick up/ get a good musette: chụp ngon.
Ball musette: vũ hội phổ biến nơi mọi người nhảy múa, thường là theo âm thanh của đàn accordion, một số điệu nhảy nhất định (java, waltz, fox-trot) theo một phong cách cụ thể.
Cổ, họng: bị đứt dây kèn túi.