máy bào : v. đầu vào (lời từ khoai tây chiên). To be chipolated: được đưa vào mẩu vụntrong Lạp xưởng, bia đỡ đạn.
Trích dẫn của nhà văn Pháp Louis-Ferdinand Destouches hay còn gọi là Céline (1894-1961) “Với những thống chế xuất sắc của họ! những người thợ xây, lực lượng lao động tuyệt vời của họ, được đào tạo bài bản để có thể bị sứt mẻ trong mọi điều kiện súng máy, những chiến binh siêu hạng để bảo vệ tất cả các nghĩa trang, bi-a, mồ tập thể và đài tưởng niệm. Trong Chuyện vặt vãnh cho một vụ thảm sát -1938.
Voir Chipolatas dưới Miệng lóng.