Coquettish : tính từ. (lời từ petit coq).
Từ "coquette" có một số nghĩa:
1. Tuổi hay chữ nghĩa: Mà tìm cách lấy lòng người khác phái (coquetterie).
Quyến rũ, háo hức với phụ nữ.
Tên: Chơi khá. Một chút tán tỉnh.
Tên nữ: (nghĩa tuổi) tán tỉnh: người phụ nữ tìm kiếm sự tôn kính của nam giới vì tinh thần chinh phục thuần túy (quyến rũ, quen thuộc: trêu chọc).
Để tán tỉnh: để đơn giản hóa, để được dỗ dành (cũng bởi một người đàn ông).
2.Theatre Vai diễn của một người phụ nữ trẻ quyến rũ, thanh lịch và quyến rũ.
Quả sung. Chơi trò tán tỉnh: cố gắng quyến rũ theo cách bị ảnh hưởng.
3. Thông thạo: Người muốn đẹp lòng với trang phục của mình, người có sở thích chải chuốt, tô điểm.
Cô gái bé bỏng dễ thương. Cô ấy không phải là rất tán tỉnh.
Người đàn ông rất quyến rũ (dandy, metrosexual).
4. Có vẻ ngoài ưa nhìn, gọn gàng. Trang phục, kiểu tóc quyến rũ. Nhà ở, nội thất phong cách.
It's pretty at home (đồng nghĩa: duyên dáng, ấm cúng, tốt đẹp).
5. Quen thuộc: Khá quan trọng (đẹp, xinh, bụ bẫm).
Tích lũy, quà tặng, thừa kế khá đẹp.
Đạt được một tổng số, một con số khá tán tỉnh.
Nó tiêu tốn một khoản tiền gọn gàng của…