Chuỗi : nf Một dây là một sợi dây mảnh.
Nấu ăn: Thịt bò treo trên dây, hấp, treo bằng dây (xem dây nấu ăn).
Rượu chuỗi, được tính cho khách hàng của nhà hàng theo lượng tiêu thụ (đôi khi được đo bằng một chuỗi).
Cụm từ tượng hình: Giật dây: phóng đại, đi quá xa (để tìm kiếm lợi thế, v.v.). Không nên kéo dây quá căng (x. Kéo dây, đẩy nút quá).
Pieces of string: Mặc cả để có được những mẩu dây, liên quan đến những thứ tầm thường (miếng nến).
With bits of string: với phương tiện giễu cợt, phương tiện trong tầm tay.
Đặc biệt: Dây dùng để di chuyển con rối.
Kẻ giựt dây: kẻ chúng ta không nhìn thấy và kẻ khiến người khác hành động.
xem thêm Bị trói dưới Miệng lóng.