Thoát khỏi: v. phát âm. (từ đến từ xác thịt). Chịu đau khổ, đấu tranh, nỗ lực, thể hiện hoạt động, bị kích động, làm việc chăm chỉ và nhiều, vội vã, làm hết sức mình, căng thẳng để làm công việc không hiệu quả, chịu đựng nỗi đau lớn để đạt được kết quả .
Cố gắng nhiều ; vỡ mông đi.
v. tr. : Đánh, đánh gãy xương.