Bị trói : tính từ. Đính kèm với dây (dây mảnh).
Bị trói chặt như một cái xúc xích, giống như một chiếc andouille: bị trói chặt.
Xấu trói buộc: ăn mặc tồi tàn, xuề xòa.
Những bài viết liên quan:
Chuỗi dưới Miệng lóng.
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao