Kẹo : tính từ. « Kẹo » đủ điều kiện một cái gì đó (PRODUIT, trái cây, thịt, rau,….) mà chúng ta có giãi bày.
Nghĩa bóng: Được tâm sự, được đầy ắp. Đứa con trai đầy nghịch ngợm.
Tự tin vào sự sùng đạo: rất sùng đạo.
Mở rộng theo văn học: cố định và ít nhiều bị ảnh hưởng.
Khuôn mặt, kẹo của tôi.
Voir bỡ ngỡ.