Háng : nm Mõm (của lợn, heo rừng).
Mũi.
Khuôn mặt gớm ghiếc, dã thú.
Liếm mõm: hôn.
Trong tiếng lóng lông lá (người lính trong Thế chiến thứ nhất), thuật ngữ này chỉ mặt nạ phòng độc, hộp mực gợi lên
phần phụ ở mũi lợn (Người ta còn gọi nó là “mõm lợn”).
Giving on the mõm: đánh vào mặt.