Anh : nm (từ tiếng Latinh geusiae " má ").
Từ đồng nghĩa tiếng lóng: phễu, gargamelle, cổ.
Có dốc họng: uống vội.
Cổ họng khô khốc: khát nước.
Làm ẩm cổ họng của bạn (x. rửa sạch phiến đá).
Hát, hét to hết cỡ (kêu lên).
Cổ họng: phát ra giọng nói, âm thanh trong một nỗ lực duy nhất.
Có giấy nhám trong cổ họng: khô họng, khát nước.
Họng lát: cổ họng hỗ trợ đồ uống rất mạnh hoặc rất nóng.
Trích lời François Rablais, nhà văn Pháp (1483-1553):
Cổ họng là sự kết hợp của hai ống thông qua đó những từ thích hợp phát ra và
nơi các bit tốt đi vào.