Lông chim : nf Một lông chim là mỗi phần phụ tích hợp bao phủ da của các loài chim.
Bay vào lông (của ai đó), vồ lấy anh ta, tấn công anh ta.
(Y) để lại lông: bị mất mát.
Tô điểm cho mình bằng lông công: tận dụng công đức thuộc về người khác.
Tưởng nhẹ, đối lập với chì: Nhẹ như lông hồng.
Nghĩa bóng: Cảm thấy nhẹ như lông hồng, vui vẻ.
Nâng một ai đó, một vật gì đó như một chiếc lông vũ, rất dễ dàng.
Featherweight: nói về một hạng võ sĩ hạng nhẹ.