cá bơn : nf Một thoa là một cá biển hình bầu dục và dẹt, da sần sùi, mắt nằm ở bên phải.
Phụ nữ.
Flat like a cá bơn: rất phẳng; đặc biệt hơn là người phụ nữ không có ngực (như cái bánh mì).
Người đàn ông phẳng lặng, vô tâm; người đàn ông hoặc phụ nữ gầy.
Trở thành một con cá bơn: phải phục tùng một cách nô lệ.
Hành động như một con cá bơn: cúi đầu trước mặt ai đó.
Không có người đàn ông và bằng phẳng như cá tên đó.
Hành động như một con cá bơn: hành động khúm núm, nằm sấp trước mặt người khác, hạ thấp bản thân về mặt đạo đức (ám chỉ cá bơn, một con cá rất dẹt).
Hành động như một con cá bơn: hành động khúm núm, nằm sấp trước mặt người khác, hạ thấp bản thân về mặt đạo đức (ám chỉ cá bơn, một con cá rất dẹt).
Do the dab: cản trở bằng cách nằm trên quả bóng (biệt ngữ thể thao).
Đi bằng phẳng: đi bằng phẳng trên tay lái của xe đạp hoặc xe máy.
Tát vào mặt.
gái mại dâm.