nước dãi : v. tr. Để nước bọt chảy ra từ môi.
Chảy dãi trên bánh mì nướng: làm phiền, quấy rầy.
Chảy nước dãi từ: ngơ ngác, há hốc mồm (cảm phục, kinh ngạc, ngạc nhiên).
To slobber on someone: làm ô uế bằng cách vu khống, vu khống ai đó.
Chảy nước dãi: được đưa vào thử nghiệm.
To make someone drool: làm ai đó đau khổ.
Chảy nước dãi từ miệng bên dưới: kiêm.