Thối rữa : tính từ. Bị phân hủy nói về một chất hữu cơ.
Tham nhũng về mặt đạo đức.
Các chính trị gia thối nát. Cảnh sát thối (ripou).
Thối đến tận cốt: dùng để tố cáo những điều tai tiếng, những sự bội bạc.
thuật ngữ xúc phạm: đã bán ! thối! lũ thối!