Sự mê đắm : v. phát âm. (từ bắt nguồn từ en- và goue, dạng biện chứng của gò má).
Động từ “trở nên mê đắm” có nhiều nghĩa:
1. Ý nghĩa tuổi: S'nghẹt thở en nuốt quá vít (nếubóp cổ) ..
– Trích lời nhà văn Pháp Pierre Loti (1850-1923): “Cậu bé Roger bị nghẹn […], cậu ta mê đắm như đôi khi vẫn xảy ra với trẻ sơ sinh”.
2. Họ lấy một niềm đam mê hoặc một sự khâm phục cũng quá nhiều mà hành khách cho ai đó hoặc cái gì đó (bị cuốn đi, say mê, phấn khích).
– Trích lời nhà văn Pháp Gustave Flaubert (1821-1880): “Bà ấy mê mẩn món đồ lặt vặt vừa nhìn thấy, không ngủ được nên chạy đi mua”.
Ngược lại với sự mê đắm: ghê tởm (Tôi biết).