Skimmer: nf Dụng cụ nhà bếp bao gồm một đĩa dẹt, có đục lỗ, gắn trên một tay cầm, dùng để hớt chất lỏng hoặc lấy thức ăn ra khỏi đó.
Biến ai đó thành skimmer: đánh đố họ bằng những viên đạn.
To have the head like a skimmer: có cái đầu bằng vải lanh, choáng váng.
Skimmer: bị bắn.
Trước đây, khuôn mặt rất rõ ràng bởi bệnh đậu mùa.
Skimmer figure: mặt rỗ.