thảm : nm Công việc dệt sợi, nhằm mục đích trải dưới đất để ngồi, để quỳ, để trang trí nền nhà, để ngăn tiếng ồn ào, tiếng bước chân.
Thảm xanh: ổ cờ bạc (tiếng lóng của bọn trộm cướp, tư sản).
Làm vườn trên thảm xanh: chơi trong một ổ cờ bạc.
Tapis-franc: quán rượu ở tầng thấp nhất.