Tỉa : nm Un tỉa cành là một mận khô khô (thu được bằng cách đi quaphòng tắm hơi, hoặc bằng cách sự làm khô trong không khí trong vài tuần).
Đen như mận khô: có nước da ngăm đen, nước da rám nắng. Đó là một mận khô thực sự.
Đen và khô như mận khô: đen.
Làm thịt mận của bạn: ngủ.
Mận khô! : không có gì làm !
Tỉa: cú đấm; bị đòn, bị thương.
Sút phá lưới (bóng đá).
Take a prune: nhận đường đạn, viên đạn từ súng cầm tay.
Thả mận: bắn súng (súng trường, súng lục ổ quay),
Fuck a prune: giết bằng súng.
Mận hầm máu tươi: nổ súng.
Prune Merchant: nhà buôn vũ khí.
Waltz of the mận khô: chiến đấu, chiến tranh.
Put your prune: shit, đại tiện.
Prune: acorn (dục).
Mận: tinh hoàn.