Dũng cảm : nf La than hồng là vật liệu sợi đốt không còn phát ra ngọn lửa và được dùng để đun nấu, nướng thịt hoặc hâm nóng thức ăn.
To be on the than hồng: ở trên than nóng.
Tiền bạc: có than hồng.
It's going to shit (some) than hồng: Nó sắp phát nổ, bốc cháy, la hét,...
Cat that shits in the than hồng: người đang ở trong một tình huống rất khó chịu và ít nhiều nực cười.