Truffle : v. Tr. và đại từ. (lời từ lừa đảo). trạo: ăn; uống.
Nhồi chì/ nhét miệng: bắn súng, dùng súng bắn ai đó.
Bị nhồi chì: bị giết bằng súng.
Truffled: Kẻ ngu xuẩn, người bị nhồi nhét những thứ vớ vẩn, giống như một con gà tây nhồi đầy nấm cục.
Cretin, ngớ ngẩn, đần độn.
Làm đầy, nhồi bông.