tutu : nm arg. Rượu ; rượu vang đỏ ; rượu, ly rượu.
Một cú sút của tutu có nghĩa là một ly rượu vang đỏ. Trong danh sách dài các từ lóng dùng để chỉ rượu vang, tutu cùng với pinard, picrate, jinjin, jaja và những từ khác.
"Tutu" sẽ đến từ chất cặn chỉ gỗ xoắn, hay nói cách khác là gốc cây nho.
Một cách giải thích khác liên quan đến tutu cho sáo và từ tượng thanh của nó turlututu: chơi một làn điệu bằng cách bắt chước âm thanh của sáo, nếu không thì
huýt sáo hoặc uống hoặc uống rượu.