xơ vải: mf (từ xuất phát từ tiếng Pháp cổ “charpir” xé). để đặt một thứ trong lint, xé nó thành từng mảnh nhỏ.
Thịt giảm thành xơ, nấu quá chín, luộc chín.
để đi đến vụn, từng mảnh. Bằng cách mở rộng: Đặt ai đón lint
(Xem Khăn quàng cổ).
Một trang web dành riêng cho nghệ thuật ẩm thực và ẩm thực cao