Xương ước : nm Le xương đòn là phần xương nhô ra, thẳng đứng ở mặt ngoài của xương ức của hầu hết các loài chim.
To have pain in the wishbone: bị đau bụng.
Có xương đòn trong gadins: đói.
Dạ dày. Đó là bánh mì cũ. Từ này được dùng để chỉ phần rỗng ở trên cùng của dạ dày bắt nguồn từ tiếng Đức vi phạm, bẻ, cắt.
Xương đòn bay, dạ dày xấu.
Có xương đòn trong gadins, có dạ dày trong gót chân.