Câu cá: nf Từ “câu cá” có một số nghĩa:
1. Hành động hoặc cách thức đánh bắt cá (nghề cá).
Mở, đóng cửa, kết thúc khai thác thủy sản của thời kỳ được phép khai thác thủy sản.
Các quy định về khai thác thủy sản.
Đánh bắt cá bị cấm.
Đánh bắt quá mức (quá mức).
Dụng cụ đánh bắt: lưới, dây, bẫy; đinh ba.
Câu cá biển sâu.
Đánh bắt xa bờ tuyệt vời (cá tuyết, cá bơn, cá mòi).
Quả đào nhỏ.
Đánh bắt ven bờ (cá minh thái, cá vược, cá lăng, cá đuối). Xem Thuyền nhỏ.
Câu cá.
Bài báo...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.