Melchior: Melchior là một chai rượu vang Bordeaux lớn có thể chứa tương đương 24 chai 75 cl, […]
Từ điển về rượu và vườn nho
Ánh sáng
Ánh sáng: nf Một loại rượu có vị nhạt có mùi vị bất thường được phát triển bởi một số loại rượu vang, […]
Lượng mưa
Pluviometry: nf (từ đến từ pluviometer). Lượng mưa là thước đo lượng mưa rơi vào […]
tử cung
Zythologie: nf (từ xuất phát từ tiếng Hy Lạp zuthos “bia” và -logy). Zythology là nghiên cứu về bia, […]
La Martiniquaise (ban nhạc)
La Martiniquaise (nhóm): La Martiniquaise là một công ty của Pháp chuyên sản xuất và phân phối rượu vang và […]
Nguyên khối
Nguyên khối: adj. Rượu vang nguyên khối là loại rượu được đánh dấu bằng độ chua và / hoặc tannin. Đây là những loại rượu khá khô, […]
Pluviometre
Pluviometer: nm (từ đến từ pluvio- và -meter; phép đo). Máy đo mưa là một dụng cụ dùng để đo […]
nghiền nát
Nghiền: Nghiền là một trong những công đoạn sản xuất bia bao gồm cho vào nước nóng, các loại hạt […]
Rum - Từ vựng về rượu rum
Từ vựng rượu rum: Các thuật ngữ hoặc cụm từ Sức mạnh của thùng, Bằng chứng đầy đủ, Ester cao, Chống quá mức, Thùng đơn, Lô nhỏ, Nướng […]
Làm cỏ
Làm cỏ: nm Nhổ cỏ cho cây nho là một hoạt động bao gồm việc nới lỏng đất để đất […]
Lưới mắt cáo
Treille: nf (từ bắt nguồn từ “treillage” trong tiếng Pháp Cổ, từ trichila trong tiếng Latinh). 1. Cái nôi của […]
Amoni sunfat
Amoni sunfat: Amoni sunfat là một hợp chất hóa học ion có công thức (NH4) 2SO4. Nó là một muối amoni […]
Phóng thích
Ướp muối: Ướp muối là một kỹ thuật bao gồm tách một chất trong dung dịch ra khỏi dung môi của nó bằng cách đưa vào […]
Nghiện rượu
Nghiện rượu: Nghiện rượu, phụ thuộc vào rượu, hoặc nghiện rượu, là tình trạng nghiện etanol (rượu etylic) có trong đồ uống có cồn. Tổ chức Thế giới của […]
Oenanthic
Oenanthic: adj. “Oenanthic” liên quan đến mùi thơm của rượu vang. Axit, ete oenanthic, các hợp chất mà một số loại rượu vang nhất định phải […]
Bất khuất
Bất khuất: adj. Rượu bất khuất là loại rượu toàn thân, sống động, mạnh mẽ và không gì có thể thuần phục được. Những bài viết liên quan […]
Caquillon
Caquillon: nm Ở Beaujolais, caquillon là một thùng nhỏ (tấn) rượu có dung tích từ 2 […]
Cây nho
Cây nho: Cây nho là một thân cây bụi được cắt tỉa để cho ra những chùm […]
Thùng trọng lực
Thùng trọng lực: Vào đầu những năm 2000, hầm bê tông truyền thống đã được thêm vào một thùng mới […]
Vật lộn
Grappillon: nm Một grappillon là một phần của chùm nho hoặc cả chùm nho nhỏ. … Xin chào, Bạn phải […]
mã bong bóng
Mã bong bóng: Mã bong bóng là một hệ thống đánh dấu chống hàng giả dựa trên một số nhận dạng duy nhất tương tự […]
rượu thiền
Rượu thiền: Rượu thiền là một cụm từ phổ biến được sử dụng đặc biệt ở Ý, nhưng cũng có ở […]
Denominazione di origine Controlllata (DOC)
Denominazione di origine Controlllata (DOC): Mẫu số có nguồn gốc được kiểm soát, viết tắt là DOC, có nghĩa là đơn vị có nguồn gốc được kiểm soát là […]
Xác định nguồn gốc xuất xứ được kiểm soát và đảm bảo (DOCG)
Denominazione di origine Controlllata e garantiea (DOCG): La deminazione di origine Controlllata e garantiea, viết tắt là DOCG (trong tiếng Pháp […]
Sơn
Pint: Pint là một đơn vị đo thể tích của chất lỏng. Pint được chia thành hai […]
Chenille
Con sâu bướm: nf (từ trong tiếng Latin phổ biến canicula "con chó cái nhỏ", theo hình dạng của cái đầu). Các […]
CN
Soil: nm Từ “đất” có nhiều nghĩa: 1. Địa chất: Sự hình thành bề mặt tự nhiên với cấu trúc […]
Sạch (rượu vang)
Net (rượu): Rượu sạch là rượu thẳng và thẳng, có đặc tính rõ ràng và không có khiếm khuyết về công nghệ. […]
Sỏi
Sỏi: nm Từ “sỏi” có một số nghĩa: 1. Nghĩa thông thường: Tập hợp những viên sỏi nhỏ […]
Đá cuội
Pebble: nm Từ “cuội” có một số nghĩa: 1. Mảnh đá, tảng đá, nhỏ […]