Tétrapode : n.m. et adj. (mot venant du grec tetrapous, podos). Le mot « tétrapode » a plusieurs acceptions : […]
Bảng thuật ngữ ẩm thực
Batracien
Batracien : n.m. (mot venant du grec batrakhos « grenouille »). 1. Zoologie (au pluriel) : Les batraciens : ancien […]
Động vật lưỡng cư
Amphibiens : n. m. plur. (mot venant de amphibie). En zoologie, les amphibiens sont une classe d’animaux vertébrés tétrapodes amphibies […]
Nòng nọc
Têtard : n.m. (mot venant de l’adjectif testard « à grosse tête » ou « têtu » de tête). Le […]
Chiacchiere (ẩm thực Ý)
Chiacchiere (cuisine italienne) : Les Chiacchiere sont des beignets italiens qui sont aussi courants dans la majeure partie de l’Europe […]
Ngốc nghếch
Bête : n.f. et adj. (mot venant du latin bestia, qui a également donné biche). I) Nom féminin : une […]
Vòng lặp Froot
Froot Loops: “Froot Loops” là nhãn hiệu ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây được sản xuất bởi […]
Qalayet bandora (ẩm thực Jordan)
Qalayet bandora (ẩm thực Jordan): The Qalayet bandora (tiếng Ả Rập: قلاية بندورة أو مسقة بندورة, bản dịch: "pan […]
Sataraš (ẩm thực vùng Balkan)
Sataraš (ẩm thực vùng Balkan): Sataraš là món rau hầm nhẹ làm từ ớt, cà chua, hành tây và […]
Ajvar (ẩm thực vùng Balkan)
Ajvar (ẩm thực vùng Balkan): Ajvar (chữ Kirin: Ajвар, Aйвар) là một loại gia vị được làm chủ yếu từ ớt ngọt và […]
Matbucha (ẩm thực Do Thái)
Matbucha (Ẩm thực Do Thái): Matbucha (tiếng Do Thái: מטבוחה maṭbūkhah) là một loại gia vị của người Do Thái Ma-rốc. Đó là một món salad nấu […]
Lecsó (ẩm thực Hungary)
Lecsó (Ẩm thực Hungary): Lecsó là một món hầm rau đặc của Hungary theo truyền thống có chứa ớt nhọn màu vàng, […]
Đuveč (ẩm thực Serbo-Croatia)
Đuveč (Ẩm thực Serbia-Croatia): đuveč là một món ăn truyền thống của vùng đông nam châu Âu. Nó là một món om của […]
Samfaina (ẩm thực Tây Ban Nha)
Samfaina (ẩm thực Tây Ban Nha): Samfaina là một món ăn của người Catalan và Valencian, được làm từ cà tím và bí xanh cắt […]
Briam (ẩm thực Hy Lạp)
Briam (ẩm thực Hy Lạp): Briam (trong tiếng Hy Lạp μπριάμ, một từ gốc Thổ Nhĩ Kỳ) là một món ăn chay của Hy Lạp, được làm từ […]
chăn nuôi
Gia súc: nm. (từ đến từ thủ đô tiếng Latinh, từ caput “đầu”). Từ “gia súc” có […]
Arare (ẩm thực Nhật Bản)
Arare (Ẩm thực Nhật Bản): “Arare” là tên viết tắt của arare mochi (bánh gạo). Đây là một món ăn nhẹ của Nhật Bản được chuẩn bị […]
Loma Sotavento (sô cô la)
Loma Sotavento (sô cô la): Sô cô la đen Valrhona Loma Sotavento là loại sô cô la chứa 64% ca cao. Anh ấy đến từ […]
Carne do porco ở alentejana (ẩm thực Bồ Đào Nha)
Carne do porco à alentejana (ẩm thực Bồ Đào Nha): Carne do porco à alentejana (“thịt lợn ở Alentejo […]
Flemish đỏ (giống gia súc)
Flemish red (giống gia súc): Flemish red, hay còn gọi là màu đỏ phương Bắc, là một giống gia súc của Pháp. Tiểu sử: Cô ấy […]
Prim'holstein (giống gia súc)
Prim'holstein (giống gia súc): Prim'holstein là một giống bò sữa tương ứng với các quần thể đã trở thành người Pháp trong […]
Friesian (giống gia súc)
Frisonne (giống gia súc): Frisonne là tên gọi chung của một giống gia súc lâu đời của Pháp Frisonne Pie-Noir (FFPN), […]
Holstein (giống gia súc)
Holstein (giống gia súc): Holstein là một giống gia súc quốc tế. Nguồn gốc: Thuộc nhánh các giống bò ven biển […]
Nâu (giống gia súc)
Brown (giống gia súc): Brown, trước đây gọi là brown of Alps, là một giống gia súc của Thụy Sĩ. Cô ấy đến từ […]
Kesra (Ẩm thực Algeria)
Kesra (Ẩm thực Algérie): Kesra là một loại bánh mì truyền thống của Algérie từ phía đông đất nước, cũng có mặt ở Tunisia […]
Aceitada (ẩm thực Tây Ban Nha)
Aceitada (ẩm thực Tây Ban Nha): Aceitadas là một món tráng miệng thủ công điển hình từ Zamora (cộng đồng tự trị Castile và León) được làm […]
Florones (ẩm thực Tây Ban Nha)
Florones (ẩm thực Tây Ban Nha): Florones là một loại bánh ngọt đặc trưng của Castile-La Mancha và Castile và León. Có […]
Pan dulce (ẩm thực Nam Mỹ)
Pan dulce (món ăn Nam Mỹ): Pan dulce là một loại bánh mì ngọt từ Mỹ Latinh. Nó cũng được tìm thấy ở Mexico. Nó […]
Sốt américaine
Sốt Mỹ: Sốt Mỹ là một loại sốt có nguồn gốc từ ẩm thực Pháp. Đôi khi bị gọi nhầm là "Armorican", […]
Đậu phộng Nhật Bản
Đậu phộng Nhật Bản: Đậu phộng Nhật Bản (hay đậu phộng nấu bia) là một loại trái cây sấy khô làm từ đậu phộng điển hình […]