Éléphant : nom (mot venant du latin elephantus). Le mot « éléphant » a plusieurs acceptions : 1. Un éléphant est […]
Bảng thuật ngữ ẩm thực
Palmipède
Palmipède : Un palmipède est un oiseau aux pieds palmés. Ce terme a été abandonné dans la taxonomie scientifique moderne […]
Asperges à la Gould
Asperges à la Gould : En cuisine classique, les asperges à la Gould sont des asperges blanches (on peut aussi […]
Eton mess (cuisine anglaise)
Eton mess (cuisine anglaise) : L’Eton mess est un dessert traditionnel anglais composé d’un mélange de fraises, de meringue et […]
Con nhím
Porc-épic : n.m. (mot venant de l’ancienne forme porc espi (ancien occitan), avec influence de piquer, de l’italien porcospino « […]
Krembo (ẩm thực Israel)
Krembo (ẩm thực Israel): Krembo, còn được gọi là crembo hoặc creambo (thu gọn theo nghĩa đen là “kem bên trong” trong tiếng Do Thái […]
Zephyr (ẩm thực Nga)
Zephyr (ẩm thực Nga): Zephyr (tiếng Nga: зефир, tiếng Ukraina: зефір, tiếng Litva: zefyras, cũng có thể được viết là zéfyr […]
Pastila (món ăn Nga)
Pastila (ẩm thực Nga): Pastila (tiếng Nga: пастила́) là một loại bánh kẹo truyền thống làm từ trái cây của Nga (pastila […]
Đầu sô cô la
Chocolate Head: Một cái đầu bằng sô cô la, đôi khi được viết là chocolate-head, hoặc chocolate-head, hoặc người đàn ông da đen mặc áo sơ mi hoặc thậm chí là đầu của người đàn ông da đen, […]
Brissauda
Brissauda: Brissauda (đôi khi được gọi là bressauda ở Niçois, hoặc brissaudo ở Provençal), là một đặc sản ẩm thực của Pays Niçois và […]
Hssoua (Ẩm thực Maroc)
Hssoua (ẩm thực Maroc): Hssoua, còn được gọi là “súp trắng”, là một món súp nhẹ, cay rất phổ biến ở […]
Medfouna (ẩm thực Maroc)
Medfouna (ẩm thực Maroc): Medfouna, còn được gọi là “pizza Berber (*)” hoặc “pizza sa mạc” là […]
Lựa chọn khúc gỗ Giáng sinh năm 2024
Trong một vài tuần, những bản ghi này Giáng sinh sẽ ngồi một cách tự hào trên bàn của Giáng sinh được đào tạo cẩn thận. Đối với điều này Giáng sinh 2024, […]
Dambou (ẩm thực Nigeria)
Dambou (ẩm thực Nigeria): Dambou là món ăn có nguồn gốc từ Niger được làm từ ngũ cốc và cây chùm ngây. Đó là […]
Bunny chow (món ăn Nam Phi)
Bunny chow (ẩm thực Nam Phi): Bunny chow, hay đơn giản là bunny, là một loại bánh sandwich của Nam Phi. Món ăn này […]
Ngựa Franche-Comté, món carpaccio xa xỉ dành cho người Nhật
Thịt ngựa Franche-Comté, món carpaccio sang trọng dành cho người Nhật: Người tiêu dùng Nhật Bản ưa chuộng thịt ngựa […]
Onigirazu (món ăn Nhật Bản)
Onigirazu (ẩm thực Nhật Bản): Onigirazu (tiếng Nhật là おにぎらず) là một loại bánh sandwich của Nhật Bản có nguồn gốc từ onigiri và maki. Bên trong […]
Sự khác biệt giữa thỏ và thỏ rừng
Thỏ và thỏ rừng Sự khác nhau giữa thỏ và thỏ rừng là gì? Mặc dù thường bị nhầm lẫn, nhưng loài thỏ […]
Trứng Phục Sinh
Trứng Phục sinh: Phong tục dâng trứng đã tồn tại từ thời Cổ đại, một di sản của truyền thống ngoại giáo. Người Ba Tư, người […]
Octopus a la Luciana (ẩm thực Ý)
Octopus a la Luciana (ẩm thực Ý): Octopus a la Luciana (trong tiếng Ý polpi alla Luciana), được gọi như vậy từ […]
Scagliozzi (ẩm thực Ý)
Scagliozzi (ẩm thực Ý): Scagliozzi (còn gọi là scagliozze trong tiếng nữ tính, scagliuzz, sgagliozzi hoặc sgagliozze) là món chiên giòn […]
Sciurilli (ẩm thực Ý)
Sciurilli (ẩm thực Ý): Bánh pizza Sciurilli hay đơn giản là sciurilli là một sản phẩm chiên đặc trưng của Campania. Sự miêu tả : […]
Thịt lợn bí mật (lò mổ)
Thịt lợn tiết (lò mổ): Thường được gọi là carbonade ở một số vùng của Pháp, thịt lợn tiết nằm gần […]
Nghêu vua
Nghêu vua: Nghêu vua (tên khoa học: Panopea generosa), thường được gọi là Geoduck Thái Bình Dương hay Panopé là […]
chim ăn thịt
Raptor: tính từ. và nm (từ bắt nguồn từ tiếng Latin rapax, cis, ở gốc của từ rapere “nắm bắt, làm hài lòng”). […]
Entomatadas
Entomatadas (ẩm thực Mexico): Entomatadas (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [entomaˈtaðas]) là một món ăn đặc trưng của Mexico bao gồm một […]
Sốt Cheddar (ẩm thực Anh)
Sốt Cheddar (ẩm thực Anh): Sốt Cheddar (hay sốt phô mai cheddar) là một loại nước sốt truyền thống được sử dụng trong […]
Nước sốt mẹ (ẩm thực Pháp)
Nước sốt mẹ (ẩm thực Pháp): Trong ẩm thực Pháp, "nước sốt mẹ", còn được gọi là nước sốt grande hoặc nước sốt […]
Acoupa đỏ (cá)
Acoupa đỏ (cá): Cá Cynoscion acoupa, được gọi bằng tiếng Pháp là Acoupa Toeroe, Akoupa hoặc Courbine hay phổ biến hơn là “[…]
Dorayaki (ẩm thực Nhật Bản)
Dorayaki (ẩm thực Nhật Bản): Dorayaki (tiếng Nhật: どら焼き) là một loại bánh ngọt của Nhật Bản. Trong tiếng Nhật, dora có nghĩa là “chồng […]