Con nòng nọc: nm (từ bắt nguồn từ tính từ testard “có cái đầu to” hoặc “cái đầu cứng đầu”). CÁC […]
Poissons et trái cây de mer
Oona (trứng cá muối Thụy Sĩ)
Oona (trứng cá muối Thụy Sĩ): Trứng cá muối Oona là món trứng cá muối Thụy Sĩ đầu tiên và duy nhất được làm từ cá tầm được nuôi ở […]
Xà cừ
Conch: nf (từ concha trong tiếng Latinh, tiếng Hy Lạp konkhê “vỏ”). Từ “ốc xà cừ” có nhiều nghĩa […]
White grunt (cá)
Cá mè trắng (danh pháp khoa học: Haemulon mậnierii) là một loài cá nước mặn […]
Pataclet (cá)
Pataclet (cá): Pataclet hay sparaillon (tên khoa học: Diplodus annularis) là một loài cá nước mặn […]
Cua giò
Cua càng: Cua càng (tên khoa học: Uca pugilator hay Leptuca pugilator) là một loài giáp xác […]
cua xanh
Cua xanh: Cua xanh (tên khoa học: Callinectes sapidus) là một loài cua trong họ […]
Lông lưng màu đồng (cá)
Lưng lông vũ bằng đồng (cá): Lưng lông vũ bằng đồng (Tên khoa học: Notopterus notopterus) là một loài cá nước ngọt […]
vua tôm
Tôm vua: Tôm vua là một loài tôm thuộc họ Penaeidae, được xếp vào chi […]
Caldereta (ẩm thực Tây Ban Nha)
Caldereta (ẩm thực Tây Ban Nha): Caldereta là món cá và hải sản hầm của người Asturian và Menorcan. Nó là một […]
Quatara di Porto Cesareo (ẩm thực Ý)
Quatara di Porto Cesareo (món ăn Ý): Quatara di Porto Cesareo, còn được gọi ở địa phương là quataru […]
Doe
Chevrette: nf Chevrette chỉ một loài tôm nước ngọt lớn còn được gọi là ouassou (trong tiếng Creole “ouassou” có nghĩa là […]
Exocetus (cá)
Exocet (cá): Exocets hay cá chuồn thuộc họ cá nước mặn Exocoetidae bao gồm […]
Snakehead murrel (cá)
Cá lóc đồng (cá): Cá lóc đồng là một loài cá nước ngọt […]
Scarlet Gambon
Gambon đỏ tươi: Gambon đỏ tươi (tên khoa học: Aristaeopsis edwardsiana), còn được gọi là carabinero, là […]
Gourami (cá)
Bầu bí (cá): Bầu bí là một họ cá nước ngọt thuộc bộ Perciformes (Tên khoa học: Osphronemidae). […]
Cá vẹt
Cá vẹt: Cá vẹt (họ Scaridae) là một họ cá nước mặn nhiệt đới lớn […]
Sinh vật phù du
Sinh vật phù du: Theo nhà động vật học người Đức Victor Hensen (1835-1924), sinh vật phù du là một nhóm đa ngành gồm các sinh vật đơn bào nói chung sống trong […]
Hải sản
Hải sản: Hải sản đề cập đến động vật hoặc thực vật đến từ biển hoặc […]
Cá buồm Đại Tây Dương (cá)
Cá cờ Đại Tây Dương (cá): Cá cờ Đại Tây Dương là một loài cá nước mặn trong họ […]
Cá ngừ)
Cá ngừ vây xanh (cá): Cá ngừ vây xanh thông thường là một loài cá nước mặn thuộc họ Scombridae (tên […]
Tarakihi (cá)
Tarakihi (cá): Tarakihi (hay jackass morwong) là một loài cá nước mặn thuộc chi Nemadactylus (tên khoa học: […]
Cá trích sói (cá)
Cá trích sói (cá): Cá trích sói (hay cá trích sói) là hai loài cá nước mặn có vây […]
cá dao
Cá dao: Cá dao là một loài cá nước ngọt nhiệt đới, sống về đêm thuộc họ Notopteridae (Tên khoa học […]
Cá đối Cabot (cá)
Mullet Mullet (Cá): Mullet Mullet (tên khoa học: Mugil cephalus) là một loài cá nước mặn […]
cá viên
Cá viên: Cá viên là chế phẩm ở dạng viên nhỏ hoặc vừa (bánh bao), hình […]
Cá sữa (cá)
Milkfish (cá): Milkfish hay milkfish (Tên khoa học: Chanos chanos) là một loài cá nước ngọt của […]
Cá thỏ
Cá dìa: Cá dìa là một loài cá nước mặn có xương thuộc họ Tetraodontidae (Tên khoa học: […]
cá béo vừa
Cá ít béo: Cá ít béo (hoặc nửa mỡ) là một loại thực phẩm ăn kiêng. Chúng chủ yếu là: cá cơm, cá […]
Cá sói
Cá sói Cá sói: Cá sói hay cá sói Đại Tây Dương (Tên khoa học: Anarhichas lupus) là một loài cá nước […]