Cicoli (charcuterie Ý): Cicoli Neapolitan (hoặc bánh quy giòn), là một sản phẩm thực phẩm thu được bằng cách biến đổi chất béo có trong […]
Thịt từ các quốc gia khác
Culatello di Zibello (thịt charcuterie của Ý)
Culatello di Zibello (charcuterie Ý): Culatello di Zibello là một loại charcuterie Ý được sản xuất tại tỉnh Parma. […]
Culaccia (thịt charcuterie của Ý)
Culaccia (charcuterie Ý): La Culaccia, còn được gọi chung là culatello con cotenna hoặc culatta (vì culaccia thực chất là […]
Pitina (charcuterie của Ý)
Pitina (tiếng Ý charcuterie): Pitina (cũng là peta hoặc petuccia; pitine ở số nhiều) là một loại thịt ba chỉ (*) của thịt […]
Salsiccia cruda (tiếng Ý là charcuterie)
Salsiccia cruda (xúc xích Ý): Salsiccia cruda (xúc xích sống) là một loại xúc xích thịt heo cay được làm ở miền bắc […]
Weckewerk (Charcuterie của Đức)
Weckewerk (German charcuterie): Weckewerk là một loại xúc xích có nguồn gốc từ phía bắc Hesse, Đức. Nó được làm […]
Slátur (người Icelandic charcuterie)
Slátur (Charcuterie của Iceland): Slátur là một loại charcuterie của Iceland được làm từ ruột cừu. Có hai […]
Bánh tráng cuốn thịt heo (đồ nguội kiểu Mỹ)
Thịt lợn cuộn (charcuterie kiểu Mỹ): Món thịt lợn cuộn (trong tiếng Anh là pig roll) là một món charcuterie của Mỹ […]
Xúc xích Lorne (món thịt nướng kiểu Scotland)
Xúc xích Lorne (Scotland charcuterie): Xúc xích Lorne là một loại charcuterie truyền thống của Scotland làm từ thịt băm nhỏ, […]
Livermush (món ăn Mỹ)
Livermush (ẩm thực Mỹ): Livermush là sản phẩm thịt lợn nguội từ miền nam Hoa Kỳ được chế biến từ […]
Goetta (món ăn ngon của Mỹ)
Goetta (American Deli): Goetta là một loại xúc xích (hoặc thịt hầm) lấy cảm hứng từ Đức và ngũ cốc được […]
Cotechino (món thịt nướng kiểu Ý)
Cotechino (Charcuterie của Ý): Cotechino là tên được đặt cho một sản phẩm charcuterie của Ý được ăn […]
Zampone (món thịt nướng kiểu Ý)
Zampone (món thịt heo kiểu Ý): Zampone đến từ Modena (Ý) là một loại thịt heo rút xương nhồi […]
Tử cung
Tử cung: nm Tử cung là một cơ quan nằm trong khoang chậu của phụ nữ, giữa bàng quang và […]
Luganighe (charcuterie Thụy Sĩ)
Luganighe (Swiss charcuterie): Xúc xích Luganighe (hay Luganiga) là đặc sản charcuterie của Ticino ở Thụy Sĩ. Những xúc xích này […]
Thịt nguội của Parme
Giăm bông Parma: Giăm bông Parma (trong tiếng Ý prosciutto di Parma) là tên gọi xuất xứ của giăm bông được sản xuất tại […]
St Galler Bratwurst (Charcuterie Thụy Sĩ)
St. Galler Bratwurst (Swiss charcuterie): Xúc xích St. Gallen Bratwurst là một loại xúc xích luộc làm từ […]
Bierwurst (Charcuterie của Đức)
Bierwurst (German charcuterie): Bierwurst là một loại xúc xích Brühwurst của Đức nấu chín và hun khói, có nguồn gốc từ Bavaria, với […]
Käsekrainer (Charcuterie của Áo)
Käsekrainer (Charcuterie của Áo): Käsekrainer là xúc xích hun khói nhẹ với thịt xúc xích thô […]
Bierschinken (Charcuterie của Đức)
Bierschinken (charcuterie trong tiếng Đức): Bierschinken hoặc Schinkenwurst (được gọi là Krakauer ở Áo và Thụy Sĩ) là một dạng xúc xích […]
Krakowska (Charcuterie Ba Lan)
Krakowska (Charcuterie Ba Lan): Krakowska là một loại xúc xích Ba Lan (Kielbasa), thường được phục vụ với thịt nguội. Chúng tôi […]
Debrecener (charcuterie Hungary)
Debrecener (tiếng Hungary charcuterie): A debrecener (tiếng Hungary: debreceni kolbász, tiếng Đức: Debre(c)ziner, tiếng Ý: Salsiccia di Debrecen) là một […]
Kranjska klobasa (charcuterie tiếng Slovenia)
Kranjska klobasa (xúc xích Slovenia): Xúc xích Carniolan (tiếng Slovenia: Kranjska klobasa) là một loại xúc xích Slovenia rất giống với loại xúc xích này […]
White hot (món ăn ngon kiểu Mỹ)
Xúc xích trắng (đồ nguội của Mỹ): Xúc xích nóng trắng là một biến thể màu trắng của xúc xích xúc xích xúc xích […]
Brühwurst (Charcuterie của Đức)
Brühwurst (German charcuterie): Brühwurst ("xúc xích luộc" hoặc "xúc xích hầm") là tên gọi chung của một số […]
Morcela (charcuterie Bồ Đào Nha)
Morcela (tiếng Bồ Đào Nha charcuterie): Morcela là một loại bánh pudding đen của Bồ Đào Nha (ở Brazil gọi là morcilha hoặc chouriço). Nó là một […]
Ryynimakkara (lễ phục phong cách Phần Lan)
Ryynimakkara (thịt nguội Phần Lan): Ryynimakkara (nghĩa đen là "cháo xúc xích") là một loại xúc xích được làm […]
Pinuneg (đồ ăn ngon của Philippines)
Pinuneg (Philippine charcuterie): Pinuneg là một loại bánh pudding đen của người Philippines có nguồn gốc từ người Igorot (*). Nó được làm từ máu […]
Xúc xích Glamorgan (đồ nguội xứ Wales)
Xúc xích Glamorgan (xúc xích xứ Wales): Xúc xích Glamorgan (trong tiếng Wales là Selsig Morgannwg) là một loại xúc xích chay truyền thống của xứ […]
Thüringer (Charcuterie của Đức)
Thüringer (German charcuterie): Thüringer, còn được gọi là Thüringer Rostbratwurst hoặc Thüringer Roster, là một loại xúc xích truyền thống của Đức. Cô ấy là […]