đa quốc gia: adj. và tên (từ đến từ đa và quốc gia).
Từ “đa quốc gia” có một số nghĩa:
1. Chính trị: Liên quan đến, bao trùm nhiều nước. Một chính sách quốc phòng đa quốc gia.
2. Kinh tế: Là người có hoạt động, được thành lập ở một số quốc gia.
Hãng, công ty đa quốc gia.
Danh từ nữ tính: một (nhóm) đa quốc gia.
Một doanh nghiệp nông nghiệp đa quốc gia....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.