Tây Bắc: nm inv. (từ đến từ phía bắc và phía tây).
Từ tây bắc có nhiều nghĩa:
1. Điểm trên đường chân trời nằm cách đều phía bắc và phía tây.
Gió tây bắc (tây bắc).
Hướng Bắc - Tây Bắc, nằm cách đều giữa hướng Bắc và Tây Bắc.
2. Một phần đất nước nằm ở hướng đó.
Tây Bắc nước Pháp.
Phụ kiện cố định:
Bờ biển phía tây bắc của Corsica.
Các quận phía Tây Bắc thành phố....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.