phi vật chất: adj. (từ xuất phát từ tiếng Latin giáo hội phi vật chất).
Từ "phi vật chất" có một số nghĩa:
1. Triết học: Cái không hình thành từ vật chất (hữu thể, tinh thần).
Linh hồn phi vật chất.
Thiên thần, những sinh vật phi vật chất.
2 Đó là điều xa lạ đối với vật chất, không liên quan đến xác thịt, các giác quan.
Niềm vui phi vật chất.
3 Mà dường như không có vật chất trong tự nhiên (thoáng mát, nhẹ nhàng).
Trích lời nhà văn Pháp Colette (1873-1954): "Cô ấy gầy một cách phi vật chất...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.