Apprenticeship: nm (từ tiếng Pháp xưa là Apprenticeships).
Từ “learning” có nhiều nghĩa:
1. Học nghề thủ công, kỹ thuật; mọi hoạt động của người học nghề (đào tạo, hướng dẫn).
Học nghề trai hay gái.
Để vào, để học.
Theo học nghề.
Học việc ai đó.
Thạc sĩ, trung tâm học tập.
CAP trừng phạt học tập.
Thuế học nghề, được thu từ...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.