Cảnh giác: nf (từ bắt nguồn từ tiếng La-tinh, từ vigilare “xem”).
Từ “cảnh giác” có nhiều nghĩa:
1. Theo dõi cẩn thận, không sai sót (chú ý).
Làm mất ngủ, đánh lừa sự cảnh giác của (ai).
Theo dõi một cách thận trọng.
Hãy tăng cường cảnh giác, thả lỏng cảnh giác.
Ủy ban cảnh giác, quan sát và sẵn sàng ứng phó.
Cảnh giác về sức khoẻ (cảnh giác sinh học, cảnh giác huyết động, cảnh giác dược).
Giám sát nhằm mục đích thông báo về các hiện tượng sắp xảy ra...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.