cẩn thận: adj. (từ chữa lành, từ somniare trong tiếng Latinh “to dream, to have a dream”).
Tính từ "cẩn thận" có một số ý nghĩa:
1. Careful of something: chăm sóc ai, chăm sóc ai, quan tâm đến (quan tâm đến)
2. Việc nào được thực hiện cẩn thận, có phương pháp (nói về một hành động) (gọn gàng).
Làm việc cẩn thận (áp dụng).
Nghiên cứu cẩn thận (nghiêm túc).
3. Hiện tại: Ai lo việc mình làm, công việc của mình; chăm sóc (áp dụng, siêng năng, tỉ mỉ).
Một nhân viên rất...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.