Má: nf (từ đến từ tiền ngữ gaba “jabot, họng”).
Từ "chơi" có một số nghĩa:
1. Phần bên của khuôn mặt kéo dài giữa mũi và tai, từ dưới mắt đến cằm.
Má, thành bên của miệng.
Các bộ phận của má (phẳng, xương gò má).
Má rỗng.
Má xệ, xệ (pouch, jowl).
Có má to; má tốt (má, mũm mĩm), má phúng phính, tròn trịa.
Ôm má.
Đôi má ửng hồng, nhợt nhạt.
Màu đỏ cho thấy anh ta...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.