Tam giác: tính từ. (từ từ tiếng Latin triangularis).
Tính từ “tam giác” có nhiều nghĩa:
1. Có dạng hình tam giác là hình hình học, đa giác phẳng có ba cạnh.
Các mặt tam giác của kim tự tháp.
Phần đáy, hình tam giác.
Cánh buồm hình tam giác.
2. Có đáy hoặc tiết diện hình tam giác.
Lăng kính, hình chóp tam giác.
3. Ý nghĩa tượng trưng: Bao gồm ba yếu tố.
Mối quan hệ tam giác.
Bầu cử hình tam giác hay hình elip: một hình tam giác...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.