Chất lỏng: adj. “Chất lỏng” mô tả thứ gì đó chảy hoặc có xu hướng chảy (chất lỏng).
Một thể lỏng có hình dạng của vật chứa nó.
Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn (đông đặc), sang trạng thái khí (bay hơi, hóa hơi).
Rắn, khí chuyển sang trạng thái lỏng (ngưng tụ, nhiệt hạch, hóa lỏng). sáp lỏng. Chất tẩy rửa, xà phòng lỏng.
Không khí lỏng: không khí được giữ ở trạng thái lỏng do lạnh.
Bình khí lỏng. Hydro, heli, nitơ lỏng...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.