Ngà voi: nm (từ bắt nguồn từ tiếng Latinh eboreus “ngà voi”, từ ebur, eboris “ngà voi”).
Từ "ngà voi" có một số nghĩa:
1. Chất liệu mịn, dai, màu trắng sữa tạo nên ngà voi.
Morfil: ngà voi thô; ngà voi chưa chế biến
Tượng, tay cầm, quả bóng bằng ngà voi, bằng ngà voi (tính từ: eburné hoặc éburnéen).
Chiếc lược ngà.
Khắc ngà voi.
Việc buôn bán ngà voi đã bị cấm từ năm 1989.
Bằng hoán dụ: Đối tượng nghệ thuật bằng ngà voi (ngà...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.