Ngoại tiết: adj. (từ đến từ exo- và krinein trong tiếng Hy Lạp “tiết ra”).
Trong sinh lý học, tính từ “ngoại tiết” mô tả một thứ gì đó (tuyến, lỗ chân lông) giải phóng sản phẩm tiết ra bề mặt da hoặc màng nhầy (ngược lại với nội tiết).
Các tuyến nước bọt (nước bọt) là tuyến ngoại tiết.
Các tuyến mồ hôi (mồ hôi) cũng là tuyến ngoại tiết.
Mở rộng: Bài tiết ngoại tiết....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.