Phản xạ: tính từ. và danh từ (từ bắt nguồn từ tiếng Latin phản xạ, phân từ quá khứ của phản ánh: phản ánh).
Từ “phản xạ” có nhiều nghĩa
1. Sinh lý: Hành động, vận động phản xạ.
Cung phản xạ: đường đi của xung thần kinh từ nơi kích thích đến nơi phản ứng (đi qua trung tâm vận động của tủy sống).
2. Quang học: Là kết quả của sự phản xạ.
Hình ảnh phản xạ.
Danh từ nam tính: Phản ứng tự động, không tự nguyện và ngay lập tức của một cấu trúc hoặc sinh vật sống đối với...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.