sâu: adj. Tính từ “sâu” có một số nghĩa:
I. Ai đang hoặc đi xa khỏi rìa, từ bề mặt
A. Đáy ai xa xăm
1. Đáy của ai rất thấp so với lỗ sáo, so với mép. Hố, vực, giếng sâu. Một cổ họng sâu. Một chiếc túi sâu.
Có đáy rất xa bề mặt (nói về nước tự nhiên).
Nước nông. Một cái hồ rất sâu. Lặn chỗ sâu, chỗ có đáy.
2. Cái nào nằm sâu dưới bề mặt (đất, nước...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.