Solidization: nf (từ đến từ solid).
Từ "sự hóa rắn" có một số nghĩa:
1. Hành động liên đới, liên đới.
2. Vật lý, hóa học: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Bắt đầu, kết thúc đông đặc.
Nhiệt độ hóa rắn.
Sự hóa rắn của cơ thể bằng cách làm lạnh (đóng băng).
Ngược lại với đông đặc: hóa mềm, nóng chảy, hóa lỏng....
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.