nhợt nhạt: adj. Tính từ "nhạt" có một số ý nghĩa:
1. Độ trắng mờ, mờ, nói về nước da, màu da (đặc biệt là khuôn mặt).
Hơi nhạt (xanh xao, nhợt nhạt).
Rất nhợt nhạt (từ đồng nghĩa: nhợt nhạt, nhợt nhạt, rám nắng, nhợt nhạt).
2. Con người: Người có nước da nhợt nhạt.
Tái nhợt như một tờ giấy (trắng), nhợt nhạt như chết (Có một cái nhìn khai quật).
Tái nhợt vì sợ hãi, tức giận, ghê tởm. Trở nên nhợt nhạt (trở nên nhợt nhạt).
Thông tục (tiếng lóng trong quân đội): Gọi ốm, ốm.
Cụm từ: Những khuôn mặt...
Bonjour,
Bạn phải là người đăng ký để đọc phần còn lại của bài viết này, các liên kết và hình ảnh của nó.
Đăng ký để đọc toàn bộ trang web là 1 €uro mỗi tháng, không có bất kỳ cam kết nào.
Nếu bạn đã có đăng ký hiện tại, vui lòng đăng nhập bằng biểu mẫu bên dưới.
Nếu không bạn có thể Đăng ký tại đây.